Từ điển Thiều Chửu
塵 - trần
① Bụi, chỗ xe ngựa đông đúc gọi là trần hiêu 塵囂. ||② Dấu vết, như vọng trần vật cập 望塵勿及 mến trọng cái dấu vết của người mà không thể kịp. ||③ Trần. Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc (chạm biết) và pháp là sáu trần, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn bậy bạ đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính. ||④ Trần tục. ||⑤ Nhơ bẩn. ||⑥ Lâu, có ý nghĩa như chữ trần 陳. ||⑦ Sách đạo Lão cho một đời là nhất trần 一塵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
塵 - trần
Bụi đất — Chỉ sự nhơ bẩn — Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh : » dưới trần mấy mặt làng chơi « — Vết tích — Chỉ sự nhỏ nhoi.


埃塵 - ai trần || 緇塵 - chuy trần || 紅塵 - hồng trần || 六塵 - lục trần || 蒙塵 - mông trần || 拂塵 - phất trần || 風塵 - phong trần || 捐塵 - quyên trần || 涓塵 - quyên trần || 沙塵 - sa trần || 色塵 - sắc trần || 超塵 - siêu trần || 洗塵 - tẩy trần || 脫塵 - thoát trần || 塵埃 - trần ai || 塵垢 - trần cấu || 塵緣 - trần duyên || 塵間 - trần gian || 塵界 - trần giới || 塵寰 - trần hoàn || 塵累 - trần luỵ || 塵世 - trần thế || 塵俗 - trần tục || 辭塵 - từ trần || 絶塵 - tuyệt trần || 微塵 - vi trần || 車塵 - xa trần || 出塵 - xuất trần || 煙塵 - yên trần ||